Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt phế liệu dùng để luyện thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200~206
|
tấn
|
385
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép cán nguội dạng cuộn loại 2, không hợp kim, cha tráng, phủ, mạ sơn. Quy cách: (0.55-0.95)mm x (1130-1500)mm - Hàng mới 100%
|
tấn
|
450
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu mảnh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
tấn
|
366
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội, cán phẳng dạng cuộn KT: 3.00mm x12020mm, hàng mới 100%
|
tấn
|
975
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
phế liệu mãnh vụn săt thép (đoạn thanh, đoạn ống,đầu ống, đầu cắt , sợi, lon ép
|
tấn
|
300
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
DAF
|
Thép tấm cán nóng dạng cuộn, hàng không hợp kim, cha tráng phủ mạ, sơn, hàng mới 100% KT 1.2MM - 2.9MM X 1000MM - 1600MM X C
|
tấn
|
560
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép hợp kim đợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, ở dạng tấm, không gia công quá mức cán nóng, có hàm lợng Bo từ 0.0008% trở lên, hàng chính phẩm Q345B- 25x2000x6000 (mm)
|
tấn
|
560
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn không gia công quá mức cán nguội 201 mới 100%, 0.8MM X (600-650)MM X COIL
|
tấn
|
1,430
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn tiêu chuẩn: J4 2.5x1240 (mm) x Coil ,hàng mới 100%
|
tấn
|
1,550
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng dạng tấm hàng không hợp kim, cha tráng phủ mạ sơn, hàng mới 100% KT 1.2MM - 2.9MM X 600MM - 1600MM X 1400MM - 2600MM
|
tấn
|
445
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (3.05 - 4.00)mm x (915 - 1530)mm x cuộn
|
tấn
|
455
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép tấm không gỉ cán nguội phẳng, dạng cuộn SUS409L 2D, size: 1.2mmx1219mmxC
|
tấn
|
1,440
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt (Dạng đoạn thanh, đoạn ống, đầu tấm, đầu cắt)
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Thép lá cán nóng mạ kẽm phủ sơn dạng cuộn theo tiêu chuẩn JIS G3312, Z12, CGC570, sơn 18/5 loại 0.45mm x 1200 x C TORRES BLUE. Mới 100%
|
tấn
|
1,190
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn HMS NO.1 AND NO.2
|
tấn
|
375
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng, hợp kim, cha tráng phủ mạ, KT : 5-8mmx1500mmx6000mm, mới 100%
|
tấn
|
636
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng, không hợp kim, cha sơn, tráng, phủ mạ, kích thớc 2,5x1000xC (mm) và 3,0x1000xC (mm)= 730 cuộn
|
tấn
|
596
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng không hợp kim API 2W, Gr50, kích thớc 25 mm x 2438 mm x 9144 mm (02 tấm), cha phủ mạ
|
tấn
|
1,518.80
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ sơn, loại 2: (1.2-2.95) x (756-1600)mm x cuộn
|
tấn
|
545
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN & MT
|
tấn
|
380
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ 430 cán nguội dạng cuộn kích thớc 0,6-2,0mm x 1.000mm trở lên x cuộn. Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,085
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|